NSNP là Chương trình đề cử của tỉnh bang Nova Scotia. Thông qua chương trình này, những ứng viên tương lai được tỉnh đề có thể nhận được Chứng nhận đề cử của Tỉnh bang Nova Scotia giúp đẩy nhanh quá trình nhập cư.
Tỉnh này bao gồm bán đảo Nova Scotia, đảo Cape Breton, và hơn 3.000 hòn đảo nhỏ hơn. Thành phố thủ phủ của nó, Halifax, được biết đến như là một trung tâm văn hóa và nghệ thuật lớn, cũng như chất lượng cuộc sống cao. Nova Scotians là tỉnh này nổi tiếng về vẻ đẹp ven biển và các món ăn ngon.
NSNP là Chương trình đề cử của tỉnh bang Nova Scotia. Thông qua chương trình này, những ứng viên tương lai được tỉnh đề có thể nhận được Chứng nhận đề cử của Tỉnh bang Nova Scotia giúp đẩy nhanh quá trình nhập cư.
NSNP gồm các dòng nhập cư sau đây:
Nova Scotia Experience – Express Entry: Nova Scotia sử dụng hệ thống Express Entry của chính phủ liên bang để lựa chọn ứng viên đã làm việc cho một nhà tuyển dụng của tỉnh nhất ít nhất 1 năm.
Skilled Worker Stream: NSNP chấp nhận các đơn nộp từ những cá nhân đã nhận được một Job Offer từ một nhà tuyển dụng Nova Scotia. Người lao động diện semi-skilled hoặc low-skilled có thể đủ điều kiện để nộp đơn.
International Graduate Entrepreneur Stream: dành cho sinh viên tốt nghiệp đã hoàn thành ít nhất 2 năm học toàn thời gian từ một trường đại học hoặc Cao đẳng Cộng đồng Nova Scotia, đã vận hành kinh doanh riêng tại Nova Scotia trong ít nhất một năm và dự định định cư tại Nova Scotia.
Nova Scotia Demand – Express Entry: Nova Scotia sử dụng hệ thống Express Entry của chính phủ liên bang để lựa chọn ứng viên cho chương trình Nova Scotia Demand: Express Entry. Luồng này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2015 là dành cho những người có trình độ cao với bằng cấp từ hệ sau trung học trở lên sẽ giúp họ thành công trong việc định cư tại Nova Scotia. Có một danh sách 29 nghề phù hợp cho dòng này.
Occupation title | NOC | Skill level |
Financial Auditors and Accountants |
1111 |
A |
Other financial officers |
1114 |
A |
Professional occupations in advertising, marketing and public relations |
1123 |
A |
Administrative assistants |
1241 |
B |
Accounting and related clerks |
1311 |
B |
Civil engineers |
2131 |
A |
Information systems analysts and consultants |
2171 |
A |
Computer programmers and interactive media development |
2174 |
A |
Computer network technicians |
2281 |
B |
User support technicians |
2282 |
B |
Registered nurses and registered psychiatric nurses |
3012 |
A |
Licensed practical nurses |
3233 |
B |
College and other vocational instructors |
4021 |
A |
Paralegal and related occupations |
4211 |
B |
Social and community service workers |
4212 |
B |
Financial sales representatives |
6235 |
B |